Số mol của HCl trong 98g dung dịch H2SO4 10% là ?
Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{0,5376}{22,4}=0,024\left(mol\right)\)
\(n_{OH^-}=2n_{H_2}=0,048\left(mol\right)\)
Gọi: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2SO_4}=x\left(mol\right)\\n_{HCl}=2x\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{H^+}=2n_{H_2SO_4}+n_{HCl}=2x+2x=4x\left(mol\right)\)
PT: \(H^++OH^-\rightarrow H_2O\)
\(\Rightarrow4x=0,048\Rightarrow x=0,012\left(mol\right)\)
⇒ nSO42- = nH2SO4 = 0,012 (mol)
nCl- = nHCl = 0,024 (mol)
⇒ m muối = mKL + mSO42- + mCl- = 1,788 + 0,012.96 + 0,024.35,5 = 3,792 (g)
Cho dung dịch X là hỗn hợp 2 axit: HCl và H2SO4 có tỉ lệ số mol là 1:2. Để trung hòa 500ml dung dịch X cần dùng 300ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Nồng độ mol của HCl trong dung dịch X là bao nhiêu?
A. 0,1
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4.
Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 4,656
B. 4,460
C. 2,790
D. 3,792
Đáp án D
Có nH2SO4 = x mol; n HCl = 2x mol
4x = 0,024.2 ⇒ x = 0,012 mol
⇒ m muối = 1,788 + 0,024.35,5 + 0,012.96 = 3,792 gam
Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 26,1 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 6,72 lít khí H 2 (đktc). Dung dịch Z gồm H 2 SO 4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 44,60
B. 51,15
C. 37,92
D. 60,23
Hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước, thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H 2 (đktc). Dung dịch Z gồm H 2 SO 4 và HCl, trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H 2 SO 4 . Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 4,460
B. 4,656
C. 3,792
D. 2,790
Tính số mol :
a. 150g dung dịch HCl 12%
b. 50g dung dịch H2SO4 10%
c. 100g dung dịch AgNO3 12%
\(a.m_{HCl}=\dfrac{150.12}{100}=18\left(g\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{18}{36,5}\approx0,5\left(mol\right)\\ b.m_{H_2SO_4}=\dfrac{50.10}{100}=5\left(g\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{5}{98}\approx0,05\left(mol\right)\\ c.m_{AgNO_3}=\dfrac{100.12}{100}=12\left(g\right)\\ n_{AgNO_2}=\dfrac{12}{170}\approx0,07\left(mol\right)\)
a.
\(m_{HCl}=\dfrac{150.12\%}{100\%}=18\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{18}{36,5}\approx0,5\left(mol\right)\)
b.
\(m_{H_2SO_4}=\dfrac{50.10\%}{100\%}=5\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{5}{98}\approx0,05\left(mol\right)\)
c.
\(m_{AgNO_3}=\dfrac{100.12\%}{100\%}=12\left(g\right)\\ \Rightarrow n_{AgNO_3}=\dfrac{12}{170}\approx0,07\left(mol\right)\)
hãy tính số mol của các ion trong các dung dịch sau đây: 1) dung dịch HCl 0,2 mol 2) dung dịch Ba (OH)2 0,25mol 3)dung dịch H2SO4 0,1mol 4) dung dịch NaOH 0,15mol
\(1,n_{H^+}=n_{Cl^-}=n_{HCl}=0,2\left(mol\right)\\2,n_{Ba^{2+}}=n_{Ba\left(OH\right)_2}=0,25\left(mol\right)\\ n_{OH^-}=2.0,25=0,5\left(mol\right)\\ 3,n_{H^+}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\\ n_{SO_4^{2-}}=0,1\left(mol\right)\\ n_{Na^+}=n_{OH^-}=n_{NaOH}=0,15\left(mol\right) \)
Tính số mol, nồng độ mol ion H+ và OH- và pH của dung dịch axit b) HNO3 0,04M c) dung dịch HCl 0.001M d) dung dịch H2SO4 0,003M e) dung dịch HNO3 có pH=2 f) dung dịch H2SO4 có pH=4 g) 200ml dung dịch H2SO4 0,01M + 100ml dung dịch HCl 0,05M Giúp em với ạ
Bài 1: Tính nồng độ mol của chất tan trong dung dịch thu được khi cho:
a/ 50 ml dung dịch NaOH 1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M.
b/ 20 ml dung dịch HCl 0,5M vào 80 ml dung dịch H2SO4 0,2M.
Bài 2: Có 29,4 gam dung dịch axit sunfuric H2SO4 10%.
a/ Tính khối lượng chất tan H2SO4 trong dung dịch trên.
b/ Cho 0,56 gam bột sắt tác dụng với dung dịch axit.
- Viết phương trình hóa học của phản ứng.
- Chất nào dư và dư bao nhiêu gam?
- Tính thể tích khí bay ra ở đktc?
Bài 1:
\(a.n_{NaOH\left(tổng\right)}=0,05.1+0,2.0,2=0,09\left(mol\right)\\ V_{ddNaOH\left(tổng\right)}=50+200=250\left(ml\right)=0,25\left(l\right)\\ C_{MddNaOH\left(cuối\right)}=\dfrac{0,09}{0,25}=0,36\left(M\right)\\ b.n_{HCl}=0,5.0,02=0,01\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=0,08.0,2=0,016\left(mol\right)\\ V_{ddsau}=20+80=100\left(ml\right)=0,1\left(l\right)\\ C_{MddH_2SO_4}=\dfrac{0,016}{0,1}=0,16\left(M\right)\\ C_{MddHCl}=\dfrac{0,01}{0,1}=0,1\left(M\right)\)
Bài 2:
\(a.m_{H_2SO_4}=29,4.10\%=2,94\left(g\right)\\ b.n_{H_2SO_4}=\dfrac{2,94}{98}=0,03\left(mol\right)\\ n_{Fe}=\dfrac{0,56}{56}=0,01\left(mol\right)\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\\ Vì:\dfrac{0,01}{1}< \dfrac{0,03}{1}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ n_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,03-0,01=0,02\left(mol\right)\\ m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=0,02.98=1,96\left(g\right)\\ n_{H_2}=n_{Fe}=0,01\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=0,01.22,4=0,224\left(l\right)\)